Thông tin mô tả tại đây chỉ mang tính chất trợ giúp người đọc hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế hoặc có nhu cầu tìm hiểu thông tin về sản phẩm theo chỉ dẫn của nhân viên y tế.
- Sữa XO số 1 có công thức chứa 54 thành phần dưỡng chất, mang lại nguồn năng lượng và dưỡng chất dồi dào giúp bé phát triển khỏe mạnh.
- Bổ sung hàm lụng canxi cao giúp bé phát triển hệ xương vững chắc.
- Thành phần vitamin D, kết hợp hệ dưỡng chất CPP (Casein phospho peptides) giúp bé hấp thu tối đa canxi vào xương giúp bé cứng cáp hơn.
- Các thành phần DHA, ARA, Choline kết hợp với Sphingomyelin giúp bé phát triển trí não, hệ thần kinh và thị giác ngay từ giai đoạn đầu đời, từ đó hỗ trợ bé tốt hơn trong việc nhận thức và phát tiển tư duy về sau.
- Áp dụng công nghệ đạm sữa thủy phân (cắt nhỏ phân tử đạm thành phân tử nhỏ hơn) giúp ngăn ngừa nôn trớ, giảm tối đa dị ứng sữa, đặc biệt là giúp hệ tiêu hóa dễ dàng hấp thu chất dinh dưỡng.
- Bổ sung 4 gốc đường cao phân tử cao cấp gồm: Raffinose, galactosyllactose và GOS giúp giảm tối đa tình trạng rối loạn tiêu hóa như: táo bón, tiêu chảy,… và tăng cường hoạt động tiêu hóa.
Thành phần Lactoferin, ganglioside, mucin, lactadherin, beta- carotene và nucleotide giúp hỗ trợ và điều hòa các tế bào kháng thể, cải thiện hệ miễn dịch, chống oxy hóa từ đó nâng cao sức đề kháng phòng chống các tác nhân gây bệnh từ bên ngoài.
Bước 1: Rửa sạch tay với xà phòng trước khi pha.
Bước 2: Đun sôi các dụng cụ, cốc trong 2 phút.
Bước 3: Đun sôi nước trong 5 phút để nguội khoảng 50 độ C để pha sữa.
Bước 4: Cho 2/3 lượng nước cần pha vào cốc, sử dụng thìa có sẵn trong hộp sữa đong lượng sữa cần pha (1 Muỗng gạt ngang tương đương 5.6g) cho vào cốc nước. Sau đó khuấy đều đến khi sản phẩm tan hoàn toàn.
Bước 5: Cho thêm 1/3 lượng nước ấm còn lại vào cốc, khuấy đều và kiểm tra nhiệt độ trước khi cho bé sử dụng.
Tuổi của trẻ (Tháng) |
Cân nặng tiêu chuẩn (kg) |
Liều lượng (Cho 1 lần dùng) |
Số lần dùng/ngày |
||
XO 1 GT |
Số lượng thìa |
Lượng sản phẩm sau pha (ml) |
|||
0-1/2 |
3,4 |
11,2 g |
2 |
80 |
7-8 |
½-1 |
4,0 |
16,8 g |
3 |
120 |
7 |
1-2 |
4,6 |
22,4 g |
4 |
160 |
6 |
2-3 |
5,7 |
22,4 g |
4 |
160 |
6 |